Có 1 kết quả:
救火 cứu hoả
Từ điển trích dẫn
1. Chữa cháy. ◇Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: “Tấn Bình Công chi thì, tàng bảo chi đài thiêu, sĩ đại phu văn giả, giai xu xa trì mã cứu hỏa” 晉平公之時, 藏寶之臺燒, 士大夫聞者, 皆趨車馳馬救火 (Quyển thập 卷十).
2. Tên khác của “huỳnh hỏa trùng” 螢火蟲 con đom đóm
2. Tên khác của “huỳnh hỏa trùng” 螢火蟲 con đom đóm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chữa cháy.
Bình luận 0